Characters remaining: 500/500
Translation

cung hoa

Academic
Friendly

Từ "cung hoa" trong tiếng Việt có nghĩahoa được trồng trong ngự uyển, tức là những khu vườn của vua, nơi các loài hoa được chăm sóc đặc biệt thường mang tính chất nghệ thuật cao. Đây khái niệm gắn liền với sự sang trọng, quý phái vẻ đẹp của thiên nhiên.

Giải thích cụ thể:
  • Cung: thường chỉ về nơicủa vua chúa, những địa điểm tính chất trang trọng, như cung điện.
  • Hoa: những loài thực vật hoa, thường được yêu thích vẻ đẹp hương thơm của chúng.
dụ sử dụng từ "cung hoa":
  1. Sử dụng thông thường: "Cung hoa trong ngự uyển của triều đại Nguyễn rất nổi tiếng với nhiều loài hoa quý hiếm."

    • đây, "cung hoa" chỉ những loại hoa được trồng trong khu vườn của vua.
  2. Sử dụng văn học: "Chuyện cưỡi ngựa xem hoa của các ông trạng, ông thám hình ảnh đẹp của một thời đại phong kiến."

    • Câu này nhắc đến việc các người học trò giỏi (trạng nguyên) sau khi đỗ đạt, có thể cưỡi ngựa đi dạo trong các khu vườn hoa.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học thơ ca, "cung hoa" có thể mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp sự tinh tế của cuộc sống hoặc tình yêu. dụ: "Tình yêu của họ như những cung hoa trong ngự uyển, vừa đẹp đẽ vừa hiếm hoi."
Phân biệt các biến thể từ liên quan:
  • Cung điện: nơicủa vua, thường khu vườn hoa.
  • Ngự uyển: khu vườn của vua, nơi trồng nhiều loại hoa quý.
  • Hoa: có thể được sử dụng để chỉ nhiều loại hoa khác nhau, không chỉ trong ngữ cảnh của cung điện.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Vườn hoa: chỉ chung cho các khu vườn trồng hoa, không nhất thiết phải của vua.
  • Ngự hoa: có thể dùng để chỉ hoa trồng trong ngự uyển nhưng không nhất thiết phải mang nghĩa cao quý như "cung hoa."
Kết luận:

Từ "cung hoa" không chỉ đơn thuần về loài hoa còn chứa đựng những giá trị văn hóa, lịch sử nghệ thuật.

  1. hoa trồng trong ngự uyển (vườn nhà vua). Chuyện cưỡi ngựa xem hoa chuyện của các ông trạng, ông thám, sau khi đỗ, được cưỡi ngựa đi xem vườn thượng uyển, dạo chơi phố phường (du nhai)

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cung hoa"